Leave Your Message

Chiết xuất trà xanh có nhiều chức năng và ứng dụng

Trà xanh được làm từ lá của Camellia sinensis đã trải qua quá trình oxy hóa tối thiểu trong quá trình chế biến. Trà xanh có nguồn gốc từ Trung Quốc nhưng nó đã gắn liền với nhiều nền văn hóa khắp châu Á. Trà xanh gần đây đã trở nên tương đối phổ biến ở phương Tây, nơi trà đen là loại trà được tiêu thụ theo truyền thống.

    Chức năng

    1, Giúp giảm bớt áp lực, mệt mỏi do làm việc quá sức
    2, Nó có tác dụng an thần và chống lo âu
    3, Cải thiện chất lượng giấc ngủ
    4, Điều chỉnh những thay đổi về chất dẫn truyền thần kinh trong não
    5, Nâng cao khả năng học tập, cải thiện trí nhớ
    6, Cải thiện hội chứng kinh nguyệt ở nữ giới
    7, Giảm huyết áp
    8, Bảo vệ tế bào thần kinh
    9, Loại bỏ chứng nghiện thuốc lá và vai trò của kim loại nặng trong khói thuốc
    10, Nâng cao hiệu quả của thuốc chống ung thư

    mô tả2

    Ứng dụng

    1. Áp dụng trong lĩnh vực Dược phẩm;
    2. Áp dụng trong lĩnh vực Thực phẩm chức năng;
    3. Áp dụng trong lĩnh vực Sản phẩm y tế;
    4. Ứng dụng trong lĩnh vực Mỹ phẩm.
    Sucralose 1txo
    Sucralose 2p16
    Sucralose4beg

    đặc điểm kỹ thuật sản phẩm

    MỤC PHÂN TÍCH

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    PHƯƠNG PHÁP THỬ

    Vẻ bề ngoài

    Bột mịn

    cảm quan

    Màu sắc

    Bột màu nâu vàng

     

    Mùi & Vị

    đặc trưng

    cảm quan

    Nhận dạng

    Giống hệt mẫu RS

    HPTLC

    Polyphenol

    10,0%~98,0%

    tia cực tím

    Phân tích sàng

    100% qua 80 lưới

    USP39

    Tổn thất khi sấy

    5,0%

    Eur.Ph.9.0 [2.5.12]

    Tổng số tro

    5,0%

    Eur.Ph.9.0 [2.4.16]

    Chì (Pb)

    3,0 mg/kg

    Eur.Ph.9.0ICP-MS

    Asen (As)

    ≤ 1,0 mg/kg

    Eur.Ph.9.0ICP-MS

    Cadimi(Cd)

    ≤ 1,0 mg/kg

    Eur.Ph.9.0ICP-MS

    Thủy ngân(Hg)

    ≤ 0,1 mg/kg -Reg.EC629/2008

    Eur.Ph.9.0ICP-MS

    Kim loại nặng

    ≤ 10,0 mg/kg

    Euro.Ph.9.0

    Dư lượng dung môi

    Tuân thủ Eur.ph. 9.0 và Chỉ thị Châu Âu của EC 2009/32

    Eur.Ph.9.0

    Dư lượng thuốc trừ sâu

    Tuân thủ Quy định(EC) số 396/2005 bao gồm các phụ lục và các bản cập nhật kế tiếp Reg.2008/839/CE

    Sắc ký khí

    Vi khuẩn hiếu khí (TAMC)

    1000 cfu/g

    USP39

    Nấm men/Khuôn mẫu(TAMC)

    100 cfu/g

    USP39

    Escherichia coli:

    Vắng mặt trong 1g

    USP39

    vi khuẩn Salmonella:

    Vắng mặt trong 25g

    USP39

    Tụ cầu vàng:

    Vắng mặt trong 1g

     

    Listeria Monocytogenens

    Vắng mặt trong 25g

     

    Aflatoxin B1

    5 ppb -Reg.EC 1881/2006

    USP39

    Aflatoxin ∑ B1, B2, G1, G2

    10 ppb -Reg.EC 1881/2006

    USP39

    đóng gói

    Đóng gói trong thùng giấy và hai túi nhựa bên trong NW 25 kg ID35xH51cm.

    Kho

    Bảo quản trong hộp kín, tránh ẩm, ánh sáng, oxy.

    Hạn sử dụng

    24 tháng theo các điều kiện trên và trong bao bì gốc

    Leave Your Message