Leave Your Message

Vitamin E là một chất dinh dưỡng tan trong chất béo

Vitamin E là một chất dinh dưỡng tan trong chất béo có trong nhiều loại thực phẩm và quan trọng đối với cơ thể con người theo nhiều cách khác nhau. Vitamin E, dưới dạng alpha-tocopherol, là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ hoạt động như một cỗ máy chống lại các gốc tự do.

    Chức năng

    1. Vitamin E Tocopherol Làm tăng nồng độ estrogen ở phụ nữ, tăng cường khả năng sinh sản, ngăn ngừa sảy thai.
    2. Vitamin E Tocopherol Phòng ngừa và điều trị vô sinh nam.
    3. Vitamin E Tocopherol Bảo vệ tế bào lympho T, hồng cầu, chống oxy hóa gốc tự do.
    4. Vitamin E Tocopherol Có tác dụng tốt trong điều trị bỏng, tê cóng, chảy máu mao mạch, hội chứng mãn kinh, làm đẹp, v.v.
    5. Vitamin E Tocopherol Loại bỏ nám da và giảm sản xuất melanin.

    mô tả2

    Ứng dụng

    1. Vitamin E Tocopherol (TCP) là một nhóm hợp chất hóa học hữu cơ (chính xác hơn là nhiều loại phenol đã methyl hóa), nhiều loại trong số đó có hoạt tính của vitamin E.
    2. Vitamin E Tocopherol, là một chất phụ gia thực phẩm, được dán nhãn với các số E sau: E306 (tocopherol), E307 (α-tocopherol), E308 (γ-tocopherol) và E309 (δ-tocopherol). Tất cả đều được chấp thuận tại Hoa Kỳ, EU và Úc và New Zealand để sử dụng làm chất chống oxy hóa.
    3. Vitamin E Alpha-tocopherol là dạng vitamin E được hấp thụ và tích lũy ưu tiên ở người. Việc đo hoạt động của "vitamin E" theo đơn vị quốc tế (IU) dựa trên việc tăng cường khả năng sinh sản bằng cách ngăn ngừa sảy thai ở chuột mang thai so với alpha-tocopherol.
    Sucralose 1mje
    Đường sucralose 2e04
    Sucralose414t

    Thông số kỹ thuật sản phẩm

    Mặt hàng

    Tiêu chuẩn

    Vẻ bề ngoài

    Hạt/bột gần như trắng đến vàng

    Nhận dạng

    Tích cực

    Mất mát khi sấy khô

    ≤5,0%

    Kích thước hạt

    100% các hạt đi qua lưới 30

    Xét nghiệm

    ≥50%

    Vitamin E dạng bột 50% cấp thức ăn chăn nuôi

    Mặt hàng

    Tiêu chuẩn

    Vẻ bề ngoài

    Hạt/bột gần như trắng đến vàng

    Nhận dạng

    Tích cực

    Mất mát khi sấy khô

    ≤5,0%

    Kích thước hạt

    100% các hạt đi qua lưới 30

    Xét nghiệm

    ≥50%

    Dầu vitamin E 98%

    Vẻ bề ngoài

    Dầu hơi vàng, trong, nhớt

    Phân tích bằng GC

    98,0%-101,0%

    Danh tính

    Tương ứng

    Tỉ trọng

    0,952-0,966g/ml

    Chiết suất

    1,494-1,498

    Độ chua

    Tối đa 1,0ml NaOH 0,1

    Tro sunfat

    Tối đa 0,1%

    Nấm men và nấm mốc

    Không quá 100cfu/g

    E. Coli

    Âm tính (trong 10g)

    vi khuẩn Salmonella

    Âm tính (trong 25g)

    Kim loại nặng

    Tối đa 10 ppm

    Chỉ huy

    Tối đa 2 ppm

    Asen

    Tối đa 3 ppm

    Tocopherol tự do

    Tối đa 1,0%

    Tạp chất hữu cơ dễ bay hơi

    Đáp ứng các yêu cầu của USP

    Leave Your Message